Mỗi nhà mạng sẽ có mức phí khởi tạo và chiết khấu khác nhau. Khách hàng sẽ ký hợp đồng trực tiếp với nhà mạng. Để hiểu rõ hơn về chi phí và tối ưu đầu tư ban đầu hãy tham khảo chuyên viên tư vấn của chúng tôi.
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng Viettel Telecom
Dạng đầu số - 1900 8XXX
Khởi tạo đầu số - Liên hệ
Duy trì đầu số - 500,000 VNĐ
Phân chia cước - 39%
Thời gian triển khai - 10 ngày
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng CMC Telecom
Dạng đầu số - 1900 2XXX
Khởi tạo đầu số - Liên hệ
Duy trì đầu số - 500,000 VNĐ
Phân chia cước - 39%
Thời gian triển khai - 10 ngày
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng VNPT
Dạng đầu số - 1900 1XXX
Khởi tạo đầu số - 2.000.000 VNĐ
Duy trì đầu số - 600.000 VNĐ
Phân chia cước - 39 -> 40%
Thời gian triển khai - 2 ngày
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng Indochina Telecom
Dạng đầu số - 1900 2XXX
Khởi tạo đầu số - 1,500,000 VNĐ
Duy trì đầu số - 400,000 VNĐ
Phân chia cước - 35%
Thời gian triển khai - 1 ngày
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng FPT Telecom
Dạng đầu số - 1900 6XXX
Khởi tạo đầu số - 1,500,000 VNĐ
Duy trì đầu số - 400,000 VNĐ
Phân chia cước - 26 -> 32%
Thời gian triển khai - 2 ngày
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng HTC
Dạng đầu số - 1900 4XXX
Khởi tạo đầu số - Liên hệ
Duy trì đầu số - 300,000 VNĐ
Phân chia cước - 39 -> 40%
Thời gian triển khai - 2 ngày
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng GTEL
Dạng đầu số - 1900 0XXX
Khởi tạo đầu số - Liên hệ
Duy trì đầu số - 500,000 VNĐ
Phân chia cước - 40%
Thời gian triển khai - 4 ngày
Đăng ký đầu số hotline nhà mạng SPT
Dạng đầu số - 1900 7XXX
Khởi tạo đầu số - 1,500,000 VNĐ
Duy trì đầu số - 300,000 VNĐ
Phân chia cước - 20 -> 22%
Thời gian triển khai - 2 ngày
Thủ tục đăng ký dịch vụ 1900/1800: Thủ tục đăng ký dịch vụ đơn giản, nhanh chóng, ký trực tiếp sở hữu đầu số với nhà mạng.
Sau khi Khách hàng và Chúng tôi ký kết hợp đồng chuyển nhà mạng, dịch vụ sẽ được triển khai trong vòng 1-3 ngày làm việc (với điều kiện khách hàng đã có sẵn hệ thống). Bạn sẽ có hệ thống tổng đài 19090/1800 trong 3 ngày làm việc.
ĐẦU SỐ 1900 VIETTEL | |||
Đầu số | Phí thuê đầu số | Cước gọi từ cố định (VNĐ/Phút) |
Cước gọi từ di động (VNĐ/Phút) |
190080xx | 400.000đ | 1.000 | 909 |
190081xx | 400.000đ | 1.000 |
909 |
190090xx | 400.000đ | 1.000 |
909 |
190092xx | 400.000đ | 1.000 |
909 |
190094xx | 400.000đ | 1.000 |
909 |
Phí khai báo đầu số 1900 Viettel ban đầu: 1.500.000 đồng/đầu số. (Giá nêu chưa bao gồm thuế VAT 10%). |
ĐẦU SỐ 1800 VIETTEL | |||
Đầu số | Phí thuê đầu số | Cước gọi từ cố định (VNĐ/Phút) | Cước gọi từ di động (VNĐ/Phút) |
180080xx | 400.000đ | 545 | 909 |
180081xx | 400.000đ | 545 | 909 |
180090xx | 400.000đ | 545 | 909 |
180092xx | 400.000đ | 545 | 909 |
180094xx | 400.000đ | 545 | 909 |
Phí khai báo đầu số 1800 Viettel ban đầu: 1.500.000 đồng/đầu số. (Giá nêu chưa bao gồm thuế VAT 10%). |
ĐẦU SỐ 1900 FPT | |||
Đầu số | Phí thuê đầu số | Cước gọi từ cố định | Cước gọi từ di động |
(VNĐ/Phút) | (VNĐ/Phút) | ||
190010xx | 600.000đ | 1000 | 1000 |
190011xx | 600.000đ | 1000 | 1000 |
190012xx | 600.000đ | 1000 | 1000 |
190015xx | 600.000đ | 1000 | 1000 |
190018xx | 600.000đ | 1000 | 1000 |
Phí khai báo đầu số 1900 VNPT ban đầu: 2.000.000 đồng/đầu số. (Giá nêu chưa bao gồm thuế VAT 10%). |
ĐẦU SỐ 1800 VNPT | |||
Đầu số | Phí thuê đầu số | Cước gọi từ cố định | Cước gọi từ di động |
(VNĐ/Phút) | (VNĐ/Phút) | ||
180010xx | 600.000đ | 600 | 1000 |
180011xx | 600.000đ | 600 | 1000 |
180012xx | 600.000đ | 600 | 1000 |
180015xx | 600.000đ | 600 | 1000 |
180018xx | 600.000đ | 600 | 1000 |
Phí khai báo đầu số 1800 VNPT ban đầu: 2.000.000 đồng/đầu số. (Giá nêu chưa bao gồm thuế VAT 10%). |
ĐẦU SỐ 1900 FPT | |||
Đầu số | Phí thuê đầu số | Cước gọi từ cố định | Cước gọi từ di động |
(VNĐ/Phút) | (VNĐ/Phút) | ||
190060xx | 440.000đ | 1000 | 1000 |
190061xx | 440.000đ | 1000 | 1000 |
190062xx | 440.000đ | 1000 | 1000 |
190066xx | 440.000đ | 3000 | 3000 |
190068xx | 440.000đ | 5000 | 5000 |
Phí khai báo đầu số 1900 FPT ban đầu: 1.650.000 đồng/đầu số. (Giá nêu chưa bao gồm thuế VAT 10%). |
ĐẦU SỐ 1800 FPT | |||
Đầu số | Phí thuê đầu số | Cước gọi từ cố định | Cước gọi từ di động |
(VNĐ/Phút) | (VNĐ/Phút) | ||
180060xx | 440.000đ | 600 | 935 |
180061xx | 440.000đ | 600 | 935 |
180062xx | 440.000đ | 600 | 935 |
180066xx | 440.000đ | 600 | 935 |
180068xx | 440.000đ | 600 | 935 |
Phí khai báo đầu số 1800 FPT ban đầu: 1.650.000 đồng/đầu số. (Giá nêu chưa bao gồm thuế VAT 10%). |
Là thiết bị cầm tay không dây lý tưởng cho những người dùng cần thời lượng pin dài trong suốt thời gian làm việc tại văn phòng. Điện thoại IP Wifi giúp tăng tính thẩm mỹ.
Sẽ hỗ trợ tối đa 300 người dùng hoặc các thiết bị đầu cuối và 120 cuộc gọi đồng thời. PBXact UC 300 phù hợp cho các trung tâm liên lạc hoặc văn phòng.
Hỗ trợ Wifi, 2 tài khoản SIP, Hội nghị 3 bên, Màn hình LCD 3.2″, 2 cổng RJ45. Kết nối với lên đến 5 module mở rộng và cung cấp đầy đủ tính năng của điện thoại IP.
Là một hệ thống tổng đài độc lập. Cung cấp một loạt các tính năng vượt trội cho các doanh nghiệp nhỏ có ít hơn 20 người sử dụng.
Là một trong những dòng sản phẩm cao cấp được thiết kế dành riêng cho giám đốc kinh doanh hay người dùng tìm kiếm sự chuyên nghiệp ở chiếc điện thoại IP Phone.
Là một hệ thống tổng đài độc lập. Cung cấp một loạt các tính năng vượt trội cho các doanh nghiệp nhỏ có ít hơn 50 người sử dụng.
Thuê tổng đài IP Cloud sẽ giúp bạn: không chi phí đầu tư ban đầu lớn, không nhân viên IT vận hành, Có thể mở rộng và chuyển đổi dịch vụ nhanh và Thời gian support 24/7.
Tổng đài 1900 là tổng đài tư vấn và bán hàng tại Việt Nam. Tổng đài 1900 tính cước người gọi. Khi đăng ký tổng đài 1900, bạn có thể ứng dụng hiệu quả cho phòng bán hàng, chăm sóc khách hàng, chuỗi cửa hàng, giao hàng nhanh, phòng vé của doanh nghiệp.
Tổng đài 1800 (Toll-Free) là tổng đài miễn cước người gọi vào tại Việt Nam. Mức cước của đầu số 1800 là cố định và không đổi. Mức cước đó được Bộ Thông tin và Truyền thông quy định. Tổng đài này được sử dụng chủ yếu cho Trung tâm CSKH và hỗ trợ miễn phí khách hàng.
Các số đẹp sẽ được quy định theo nhà mạng. Khách hàng có thể chọn và đăng ký đầu số hotline theo mức giá nhà mạng quy định. Bạn có thể liên hệ 1900 7007 để tham khảo danh sách số đẹp.
Thời gian triển khai là 2 ngày kể từ ngày khách hàng hoàn thành đủ hồ sơ về đầu số. Tuỳ thuộc vào nhà mạng thì hồ sơ sẽ được duyệt từ 1 – 5 ngày.
ACD
IVR
Routing Designer
Agent Desktop
Mobile
Dialer
Salesforce
Zendesk
Slack
Hubspot
Microsoft Dynamics
Call Recording
Workforce Engagement
Quality Management
Speech Analytics
Performance Management
Desktop Analytics
Live Chat
Telephony
SMS Brandname
Zalo OA
Facebook
OTT Apps
Auto Dialer
Agent Assistance
Supervisor Assistance
Customer Assistance
API & SDK
AppConnect Marketplace
Self-Service
Hybrid Spaces
Security & Compliance
Lead Scoring
Credit Scoring
Explore
Benchmark
Haravan
eSMS
KiotViet
Sapo Web
CNVLoyalty
SenBac cung cấp giải pháp dựa trên nên tảng Cloud mô hình CaaS và SaaS có thể tùy biến theo nghiệp vụ của Doanh nghiệp. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết hơn!